Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK18CS 2.0 HP

Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK18CS 2.0 HP

13,549,000₫
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : SRK18CS
2HP 2.5HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

CHỨC NĂNG TIỆN NGHI

may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__2may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__8

Chế độ tự động

Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế độ làm lạnh nhanh

Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ
may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__2may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__9

Chế độ đảo gió tự động

Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo

Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Góc đảo cánh Lên/Xuống

Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.

CHỨC NĂNG TỰ KIỂM TRA LỖI VÀ BẢO DƯỠNG

may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__5may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__10

Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố

Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).

Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được

Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.

CHỨC NĂNG THUẬN TIỆN VÀ KINH TẾ

may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__6may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__7

Chế độ tiết kiệm điện

Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm

Chế độ khử ẩm

Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ định giờ tắt máy

Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

Chế độ định giờ khởi động

Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.

Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h

Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

Chế độ ngủ

Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng

CHỨC NĂNG KHÁC

may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__3may_lanh_mitsubishi_heavy_srk18cs_s5_2_0hp__4

Nút khởi động

Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.

Chức năng tự khởi động

Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Nút nhấn dạ quang

ION 24h

Phần thân máy được phủ bởi một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khửu mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể, như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh, bạn có thể tận hương chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứThương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnhR410A
Loại máyKhông inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17.401 Btu/h
Sử dụng cho phòngDiện tích 24 - 30 m² hoặc 72 - 90 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)1 Pha, 220 - 240V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện1,6 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)6.35 / 15.88
Hiệu suất năng lượng CSPF3.467
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện3 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnhSRK18CS
Kích thước dàn lạnh (mm)309 x 890 x 251 (mm)
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)12 (Kg)
DÀN NÓNG
Model dàn nóngSRC18CS
Kích thước dàn nóng (mm)640 x 850 x 290 (mm)
Trọng lượng dàn nóng (Kg)39 (Kg)

Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế