Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1.5HP JW35VF
- 21%

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1.5HP JW35VF

Online Giá Rẻ Quá

11,499,000₫
14,482,000₫ (-21%)
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : JW35VF
1.5HP 1.HP 2HP 2.5HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Tiết kiệm điện 5 sao với PAM Inverter

Vi xử lý Inverter kết hợp điều khiển PAM

 

98% nguồn điện đầu vào được sử dụng hiệu quả.

Công dụng của kiểm soát PAM

 

Tiết kiệm năng lượng 

Giảm đáng kể thất thoát năng lượng,tiết kiệm điện.

Công suất được nâng cao

Tăng điện áp hiệu quả giúp tăng công suất.

Máy nén của Mitsubishi Electric

 

Dây đồng được quấn xung quanh lõi sắt tạo thành những khối nam châm liên kết nhau, giúp giảm kích cỡ, đảm bảo hiệu suất cao và ổn định cho sản phẩm.

 

Tiết kiệm điện thông minh

Tính năng Econo cool tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên nhiệt độ tại cửa gió và tăng hiệu quả tiết kiệm năng lượng lên 20%

Công nghệ lớp phủ tân tiến nhất

Ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn, khói thuốc và dầu mỡ trên bề mặt, giúp thiết bị luôn sạch sẽ, tạo ra luồng gió trong lành, mát lạnh.

Làm lạnh nhanh và bền bỉ

Chế độ làm lạnh nhanh giúp mát lạnh tức thì nhờ tốc độ quạt được tăng 10% khi kích hoạtHộp kim loại bảo vệ bo mạch giúp vận hành an toàn và phòng chống sự cố cháy nổ do chập mạch.
Bảng mạch điện của Mitsubishi Electric có thể chịu được điện áp cao đến 450VLớp phủ đặc biệt trên bo mạch phòng chống những hư hại do độ ẩm hay côn trùng.
Một lớp phủ đặc biệt (Blue fin) được tráng lên hệ thống trao đổi nhiệt của dàn nóng giúp chống lại khả năng ăn mòn của muối biển.Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng giúp bảo vệ các bộ phận bên trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.

MÀNG LỌC NANO PLATINUM – KHỬ MÙI KHÁNG KHUẨN

Chất lượng không khí đảm bảo với màng lọc Nano Plantinum có tác dụng kháng khuẩn và khử mùi

Vận hành êm ái

Công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Electric đã tạo ra máy điều hòa không khí vẫn hành siêu êm, phù hợp với tất cả các không gian phòng và mội trường làm việc.

 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứThương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnhR32
Loại máyInverter - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh1.5 HP (1.5 Ngựa) - 12.283 Btu/h - 3.6 kW
Sử dụng cho phòngDiện tích 16 - 20 m² hoặc 48 - 60 m³ khí
Nguồn điện (Ph/V/Hz)1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện1.33 kWh
Kích thước ống đồng Gas (mm)6/10
Chiều dài ống gas tối đa (m)20 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF5.49
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnhMSY-JW35VF
Kích thước dàn lạnh (mm)

28 x 83.8 x 22.8 cm

Trọng lượng dàn lạnh (Kg)8.5 Kg
DÀN NÓNG
Model dàn nóngMUY-JW35VF
Kích thước dàn nóng (mm)

53.8 x 69.9 x 24.9 cm

 

Trọng lượng dàn nóng (Kg)21 Kg

Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế