Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 2.5 HP MSY-GR60VF

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 2.5 HP MSY-GR60VF

29,850,000₫
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : GR60VF
2.5HP 2HP 1.5HP 1.HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Dòng Siêu Sang trọng và hiệu quả

Mitsubishi Electric MSY-GR60VF nằm trong dòng sản phẩm Inverter MSY-GR series, giúp tiết kiệm năng lượng tối đa và vận hành cực kỳ êm ái, mang lại sự thoải mái cho không gian sống và đáp ứng nhu cầu điều hòa không khí của người dùng.

 

Lớp phủ kép chống bám bẩn

Máy lạnh Mitsubishi Electric MSY-GR60VF ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn, khói thuốc và dầu mỡ trên bề mặt, giúp thiết bị luôn sạch sẽ, tạo ra luồng gió trong lành, mát lạnh.

Làm lạnh nhanh chóng và bền bỉ

Với bảng mạch chịu điện áp cao đến 450V, máy lạnh Mitsubishi cho khả năng làm lạnh nhanh giúp mát lạnh tức thì nhờ tốc độ quạt được tăng 10% khi kích hoạt

Khử mùi kháng khuẩn

Máy lạnh Mitsubishi Electric MSY-GR60VF kết hợp các hạt Plantinum-Ceramic có kích thước cực nhỏ cùng màng lọc chống nấm mốc, có tác dụng kháng khuản và khừ mùi hiệu quả, đảm bảo bầu không khí luôn trong lành và tươi mát.

Vận hành êm ái

Mitsubishi Electric MSY-GR60VF tích hợp các công nghệ tiên tiến cùng 6 hướng thổi theo chiều ngang và 5 hướng thổi theo chiều dọc điều chỉnh gió Auto cho phép máy phân bổ luồng gió đều khắp phòng siêu êm ái, phù hợp với tất cả các không gian phòng và môi trường làm việc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT


THÔNG TIN SẢN PHẨM
Model:Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 2.5 HP MSY-GR60VF
Xuất xứ:Thương hiệu : Nhật Bản – Sản xuất tại : Thái Lan
Công suất:2.5 HP (2.5 Ngựa) – 20.472 Btu/h
Tiện ích:Tiết kiệm điện thông minh
Chức năng Fuzzy logic “I feel”
Vệ sinh dễ dàng
Màng lọc Nano Platinum
Lớp phủ kép chống bám bẩn trên quạt lồng sóc
Luồng gió thổi xa và rộng
Làm lạnh nhanh
Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng
Tự khởi động lại
Lớp phủ tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí
Loại máy:Có Inverter (tiết kiệm điện) – Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Tiêu thụ điện:1.79 kW/h
Nguồn điện:1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz
Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Diện tích 30-40 m² hoặc 80-120 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Hiệu suất năng lượng:5.6
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao
Loại gas:R32
Dòng sản phẩm:2020
Bảo hành:2 năm cho toàn bộ máy, 5 năm cho máy nén
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC/ LẮP ĐẶT
Kích thước- khối lượng dàn lạnh:1100 x 325 x 257 mm – 17 kg
Kích thước- khối lượng dàn nóng:800 x 550 x 285 mm – Nặng 35 kg
Chiều dài lắp đặt ống đồng tối đa:Tối đa 30 m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng – lạnh:15 m
Kích thước ống đồng:6/16
Hãng:Mitsubishi
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế