Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1.5 HP MSY/MUY-GR35VF
- 15%

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1.5 HP MSY/MUY-GR35VF

Online Giá Rẻ Quá

13,990,000₫
16,390,000₫ (-15%)
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : GR35VF
1.5HP 1.HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Công nghệ PAM Inverter

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1.5 HP MSY/MUY-GR35VF sở hữu công nghệ PAM Inverter có khả năng điều khiển sóng của dòng điện sao cho tương ứng với sóng điện thế nguồn, nhờ đó tiêu thụ hiệu quả 98% nguồn điện đầu vào, tránh thất thoát điện năng, tiết kiệm điện cho người dùng. 

 

máy lạnh

Lớp phủ kép chống bám bẩn

Máy lạnh 1.5 HP Mitsubishi trang bị cho máy lớp phủ kép chống bám bẩn, có khả năng chặn khói thuốc, dầu mỡ cũng như bụi bẩn tích tụ. Với công nghệ này, không khí sẽ phải đi qua màng lọc bụi cực nhỏ Nano Platinum và màng lọc chống nấm mốc. Nhờ đó luồng gió thổi ra sẽ được trong lành, sạch sẽ. 

máy lạnh

Tính năng mát lạnh tiêu tốc

Mitsubishi Electric được trang bị tính năng làm mát lạnh siêu tốc, cho không gian mát mẻ chỉ trong vài phút, giải nhiệt mùa hè. 

máy lạnh

máy lạnh

Cánh đảo gió 2 chiều tự động

Máy được trang bị cánh đảo gió 2 chiều tự động, cho luồng cho lan toả đều khắp phòng, điều chỉnh theo nhu cầu sử dụng, phù hợp khi bật vào ban đêm và với gia đình cho trẻ em cần luồng gió linh hoạt.

 

Khử mùi kháng khuẩn

Máy sở hữu màng lọc tiên tiến giúp khử mùi và kháng khuẩn, lọc bụi hiệu quả kể cả bụi mịn, mang đến luồng không khí trong lành cho căn phòng của bạn

máy lạnh

máy lạnh

Điều khiển từ xa

Remote điều khiển từ xa có màn hình hiển thị to rõ, dễ theo dõi và sử dụng, tiện lợi điều khiển mà không cần di chuyển nhiều.

Vận hành êm ái

Độ ồn của máy rất nhỏ chỉ vào khoảng 18dB(A) cho không gian yên tĩnh, không gây ồn lớn, tiện lợi khi dùng vào ban đêm, với gia đình có người già khó ngủ và trẻ em.

máy lạnh

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứThương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnhR32
Loại máyInverter - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh1.5 Hp (1.5 Ngựa) - 12,624 Btu/h
Sử dụng cho phòngDiện tích 16 - 20 m² hoặc 48 - 60 m³ khí
Nguồn điện (Ph/V/Hz)1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện1.08 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)6,35 / 9,52
Chiều dài ống gas tối đa (m)20 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF5,69
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnhMSY-GR35VF
Kích thước dàn lạnh (mm)280 x 838 x 229 (mm)
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)10 kg
DÀN NÓNG
Model dàn nóngMUY-GR35VF
Kích thước dàn nóng (mm)538 x 699 x 249 (mm)
Trọng lượng dàn nóng (Kg)25 kg

Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế