Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 2.0HP MSY/MUY-JW50VF
- 23%

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 2.0HP MSY/MUY-JW50VF

Online Giá Rẻ Quá

17,999,000₫
23,290,000₫ (-23%)
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : JW50VF

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Diện mạo sang trọng, làm mát hiệu quả phòng dưới 30m²

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 2 HP MSY-JW50VF sở hữu tone màu Trắng thanh lịch, thiết kế tối giản với các góc cạnh tỉ mỉ nên trở nên vô cùng sang trọng khi đặt trong không gian sinh sống. Với công suất làm lạnh 2 HP, máy làm mát hiệu quả trong phạm vi dưới 30m². Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các không gian vừa phải như phòng trọ, phòng khách, phòng làm việc, phòng ngủ và các không gian có diện tích tương tự.

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1 HP MSY/MUY-JW25VF - Miễn phí vận chuyển tại TP.HCM

Công nghệ PAM Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm

Máy lạnh sở hữu bộ vi xử lý Inverter kết hợp cùng điều khiển PAM sử dụng hiệu quả lên đến 98% nguồn điện đầu vào giúp tiết kiệm điện, tối ưu hiệu suất tản nhiệt dàn nóng, vận hành bền bỉ, độ ồn thấp. Tính năng Econo cool tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên nhiệt độ tại cửa gió, tăng hiệu quả tiết kiệm điện lên 20% nhưng vẫn đảm bảo cảm giác mát thoải mái ngay cả khi nhiệt độ cao hơn 2°C so với cài đặt thông thường.

Mát mẻ tức thì với khả năng làm lạnh nhanh

Chế độ làm lạnh nhanh được thiết kế để tăng hiệu suất làm lạnh. Khi kích hoạt chức năng FAST trên điều khiển từ xa, máy lạnh tăng tốc độ quay của quạt và tần số hoạt động của máy nén lên mức tối đa, nhanh chóng đạt đến nhiệt độ mong muốn cho căn phòng. Điều này mang lại cho bạn cảm giác mát mẻ và sảng khoái ngay lập tức.

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1.5 HP MSY/MUY-JW35VF - Miễn phí vận chuyển tại TP.HCM

Đa dạng 4 chế độ gió

Máy lạnh Inverter này được thiết kế với 4 chế độ gió khác nhau, đáp ứng nhu cầu làm mát đa dạng. Người dùng có thể tùy chỉnh lưu lượng gió và hướng thổi theo mong muốn, mang lại sự linh hoạt và thoải mái tối đa trong việc điều chỉnh luồng gió.

Điều hòa Mitsubishi Electric MSY/MUY-JW25VF model 2023

Hộp kim loại bảo vệ bo mạch

An tâm sử dụng sản phẩm, hạn chế tối đa các sự cố cháy nổ, chập điện với trang bị hộp kim loại bảo vệ bo mạch. Chúng có khả năng chịu nhiệt độ cao và bảo vệ bo mạch khỏi bụi bẩn, độ ẩm và chất lỏng. Trong trường hợp xảy ra sự cố, hộp kim loại giúp giới hạn nguy cơ cháy nổ và bảo vệ bo mạch máy lạnh khỏi hư hỏng.

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1 HP MSY/MUY-JW25VF | Công ty TNHH Điện Máy ECC Việt Nam

Công nghệ lớp phủ kép tránh bám bẩn

Máy lạnh Mitsubishi Electric sử dụng công nghệ lớp phủ kép gồm 2 lớp hợp kim nhôm giúp chống bám bẩn và ngăn ngừa tích, khói thuốc và dầu mỡ tích tụ trên bề mặt. Điều này giúp đảm bảo thiết bị của bạn luôn được giữ sạch sẽ.

Máy lạnh treo tường Mitsubishi Electric MSY-JW25VF (1.0HP) - Inverter

Dàn nóng phủ lớp Bluefin chống ăn mòn

Máy lạnh Mitsubishi MSY-JW50VF được trang bị lớp phủ đặc biệt (Bluefin) trên hệ thống trao đổi nhiệt. Lớp phủ này giúp dàn nóng hạn chế sự ăn mòn do hơi muối biển trong không khí. Điều này đảm bảo an toàn và độ bền cao cho máy trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, kép dài tuổi thọ sử dụng sản phẩm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứThương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnhR32
Loại máyInverter - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh2.0 HP (2.0 Ngựa) - 17.742 Btu/h - 5.2 kW
Sử dụng cho phòngDiện tích 24 - 30 m² hoặc 72 - 90 m³ khí
Nguồn điện (Ph/V/Hz)1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện1.94kW/h
Kích thước ống đồng Gas (mm)6/12
Chiều dài ống gas tối đa (m)20 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF5.09
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnhMSY-JW50VF
Kích thước dàn lạnh (mm)

28 x 83.8 x 22.8 cm

Trọng lượng dàn lạnh (Kg)9 Kg
DÀN NÓNG
Model dàn nóngMUY-JW50VF
Kích thước dàn nóng (mm)

55 x 80 x 28.5 cm

Trọng lượng dàn nóng (Kg)31.5 Kg

Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế