Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5HP JS35VF
- 13%

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5HP JS35VF

Online Giá Rẻ Quá

8,999,000₫
10,350,000₫ (-13%)
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : JS35VF
1.5HP 1.HP 2HP 2.5HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Máy lạnh 1.5 HP thích hợp sử dụng cho không gian phòng 15-20m2

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5 HP MS/MU-JS35VF sở hữu thiết kế hiện đại sang trọng với gam màu trắng tinh tế làm nổi bật không gian nội thất của gia đình. Với công suất 1.5 HP, chiếc máy lạnh thích hợp để sử dụng cho phòng có diện tích khoảng dưới 15-20m2, dễ dàng lắp đặt ở phòng ngủ, phòng khách,... Không chỉ ghi điểm với vẻ ngoài hiện đại, điều hòa Mitsubishi Electric còn có những ưu điểm như: tính năng làm mát tức thì, tính năng Econo tiết kiệm điện 20%, khử mùi, kháng khuẩn hiệu quả,... 

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5 HP MS/MU-JS35VF - Công suất 1.5HP

Tính năng mát lạnh siêu tốc cho că phòng mát lạnh tức thì

Điều hòa Mitsubishi Electric 1.5 HP MS/MU-JS35VF trang bị tính năng mát lạnh siêu tốc nhanh chóng làm lạnh cho căn phòng với luồng thổi mạnh tối đa ở nhiệt độ thấp nhất trong vòng 2 phút sau khi vận hành. Hướng gió thổi có thể thay đổi tùy ý ngay cả khi đã kích hoạt chế độ.

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5 HP MS/MU-JS35VF - Làm mát nhanh

Tiết kiệm 20% điện năng tiêu thụ

Tính năng Econo cool trên máy lạnh có khả năng tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên nhiệt độ tại cửa gió và tăng hiệu quả tiết kiệm năng lượng lên 20%.

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5 HP MS/MU-JS35VF - Thiết kiệm điện

Khử mùi kháng khuẩn

Khử mùi kháng khuẩn hiệu quả

Điều hòa Mitsubishi Electric trang bị màng lọc có tác dụng kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả. Màng lọc Enzyme chống dị ứng giúp lọc bụi, phấn hoa và các tác nhân gây dị ứng, Bộ lọc vi bụi loại bỏ hiệu quả hạt vi bụi chỉ 2.5PM để cung cấp luồng khí sạch.

Vệ sinh dễ dàng

Vệ sinh máy lạnh dễ dàng chỉ với 4 bước: Tháo van thổi gió bằng cách bật nhẹ 2 chốt, Vệ sinh cánh đảo gió, Vệ sinh trong lòng quạt, Vệ sinh tấm lọc và dàn tản nhiệt.

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5 HP - Dễ vệ sinh

Máy lạnh Mitsubishi Electric MS/MU-JS35VF - Bền bỉ

Vận hành bền bỉ

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5HP có một lớp phủ đặc biệt (Blue fin) được tráng lên hệ thống trao đổi nhiệt của dàn nóng giúp tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí. Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng giúp bảo vệ các bộ phận bện trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Gas R32 thân thiện với môi trường

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5 HP MS/MU-JS35VF sử dụng gas R32 có khả năng làm lạnh sâu và thân thiện với môi trường.

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1.5 HP MS/MU-JS35VF - Gas R32 thân thiện với môi trường

 

 Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi electric 12000BTU 1 chiều MS-JS35VF

Điều hòa Mitsubishi ElectricDàn lạnhMS-JS35VF
Dàn nóngMU-JS35VF
Chức năng Làm lạnh
Công suất danh định
(Thấp - Cao)
kW3,6
Btu/h12.283
Tiêu thụ điệnkW1,03
Hiệu suất năng lượng (CSPF)TCVN
7830:2015
3 sao
3,71
Môi chất lạnh R32
Dòng điện vận hànhA4,8
Lưu lượng gió (Cao nhất)m3/min15,4
Kích thước điều hòa
(Dài x Rộng x Sâu)
Dàn lạnhmm799x290x232
Dàn nóngmm718x525x255
Trọng lượngDàn lạnhkg9,5
Dàn nóngkg31,5
 Độ ồnDàn lạnh (Thấp nhất - Cao nhất)dB(A)28-48
Dàn nóng (Cao nhất)dB(A)50
Khả năng hút ẩml/h0,6
Kích cỡ ốngGasmm12,7
(Đường kính ngoài)Chất lỏngmm6,35
Nguồn cấp điện Dàn lạnh
Độ dài đường ống tối đam20
Chênh lệch độ cao tối đam10
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế