Máy lạnh Mitsubishi Electric 1HP JS25VF
- 20%

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1HP JS25VF

Online Giá Rẻ Quá

7,499,000₫
9,400,000₫ (-20%)
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : HP25VF
1.HP 1.5HP 2.5HP 2HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF sở hữu thiết kế hiện đại với gam màu trắng sang trọng góp phần làm nổi bật không gian nội thất. Nhờ được trang bị tính năng Econo Cool tiết kiệm điện, khả năng làm mát tức thì kết hợp với những chức năng tiện lợi khác, chiếc máy lạnh Mitsubishi Electric công suất 1HP này hứa hẹn sẽ đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cho những phòng dưới 15m2.

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF

Điều hòa Mitsubishi Electric tiết kiệm điện năng

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF sở hữu tính năng Econo Cool tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên nhiệt độ tại cửa gió và tăng hiệu quả tiết kiệm năng lượng lên 20%. Sở hữu chiếc điều hòa Inverter này, các bạn sẽ giảm bớt nỗi lo về hóa đơn tiền điện mỗi tháng.

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF

Điều hòa làm lạnh nhanh chóng

Máy lạnh trang bị công nghệ làm mát siêu tốc cho bạn căn phòng mát lạnh tức thì. Sau khi vận hành, máy lạnh sẽ nhanh chóng làm lạnh với luồng thổi mạnh tối đa ở nhiệt độ thấp nhất trong vòng 2 phút. Luồng gió thổi xa và rộng lên đến 12m cho khắp phòng mát lạnh.

 

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF

Khử mùi kháng khuẩn hiệu quả

Màng lọc tiên tiến được trang bị trên máy lạnh Mitsubishi Electric giúp kháng khuẩn khử mùi hiệu quả, lọc bụi, phấn hoa, các tác nhân gây dị ứng, lọc vi bụi 2.5PM, mang đến bầu không khí trong lành cho gia đình của bạn

Dễ dàng vệ sinh

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF được thiết kế cho người dùng dễ dàng vệ sinh chỉ với 4 bước: Tháo van đổi gió bằng cách bật nhẹ 2 chốt, vệ sinh cánh đảo gió, vệ sinh trog lòng quạt, vệ sinh tấm lọc và dàn tản nhiệt. 

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF

Bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt

Hệ thống trao đổi nhiệt dàn nóng của điều hòa được phủ một lớp Blue fin đặc biệt có khả năng kháng ăn mòn hơi muối biển trong không khí giúp máy bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, tăng tuổi thọ máy. 

Môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF sử dụng môi chất lạnh R32 hiện đại thân thiện với môi trường. Ngoài ra điều hòa còn trang bị chức năng tự khởi động lại khi có điện và hẹn giờ bật tắt lên đến 12 tiếng tiện lợi. 

Máy lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HP25VF

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Máy lạnh Mitsubishi Electric MS-HP25VF

  • Tên model dàn lạnh :MS-HP25VF
  • Tên model dàn nóng :MU-HP25VF
  • Công suất làm lạnh :2.7kW – 9,212Btu/h 
  • Tiêu thụ điện làm lạnh :0.77KW
  • Hiệu suất năng lượng :3.72(TCVN 7830:2015)
  • Môi chất lạnh :R32
  • Dòng điện vận hành làm lạnh :3.5
  • Lưu lượng gió làm lạnh (Max) :11.3
  • Kích thước dàn lạnh (Dài x rộng x sâu)(mm) :799 x 290 x 232
  • Kích thước dàn nóng (Dài x rộng x sâu)(mm) :718 x 525 x 255
  • Trọng lượng dàn lạnh (Kg) :9
  • Trọng lượng dàn nóng (Kg) :24.5
  • Độ ồn(min-max)(dB) :25-47
  • Khả năng hút ẩm (l/h) :0.5
  • Kích cỡ ống Gas (Đường kính ngoài)(mm) :9.52
  • Kích cỡ ống chất lỏng (Đường kính ngoài)(mm) :6.35
  • Nguồn cấp điện :Dàn nóng
  • Độ dài tối đa của ống (m) :20
  • Chênh lệch độ cao tối đa của ống(m) :10
  • Tính năng
  • Tiết kiệm điện thông minh
  • Chức năng Fuzzy logic “I feel”
  • Vệ sinh dễ dàng
  • Màng lọc chống nấm mốc
  • Lớp phủ chống bám bẩn
  • Luồng gió thổi xa và rộng
  • Làm lạnh nhanh
  • Hẹn giờ bật tắt 12 tiếng
  • Tự khởi động lại
  • Lớp phủ tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế