Máy lạnh Mitsubishi Electric MSY-JW25VF (1.0HP) - Inverter
- 18%

Máy lạnh Mitsubishi Electric MSY-JW25VF (1.0HP) - Inverter

Online Giá Rẻ Quá

9,549,000₫
11,680,000₫ (-18%)
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : MSY-JW25VF
1.HP 1.5HP 2HP 2.5HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Thiết kế

Máy lạnh Mitsubishi Electric Inverter 1.0 HP (1.0 Ngựa) MSY/MUY-JW25VF model 2023 có kiểu dáng sang trọng, sắc màu trang nhã phù hợp với mọi không gian sử dụng.

Công suất làm lạnh 1.0Hp - 8.871 Btu, làm lạnh hiệu quả trong phạm vi dưới 15 m2 phù hợp với những không gian nhỏ, hẹp như phòng ngủ, phòng trọ, phòng làm việc,...

Công nghệ PAM Inverter

Máy lạnh Mitsubishi Electric MSY/MUY-JW25VF tích hợp công nghệ DC PAM inverter giúp 98% nguồn điện đầu vào được sử dụng hiệu quả, tăng tối đa hiệu suất giải nhiệt cho dàn nóng với tiếng ồn thấp, vận hành bền bỉ, ổn định.

Ngoài ra, máy lạnh còn được tích hợp tính năng Econo cool tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên nhiệt độ tại cửa gió và tăng hiệu quả tiết kiệm năng lượng lên 20%.

Công nghệ chống bám bẩn

Công nghệ lớp phủ kép chống bám bẩn giúp ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn , khói thuốc và dầu mỡ trên bề mặt giúp thiết bị luôn sạch.

Mát lạnh siêu tốc

Chỉ cần nhấn nút FAST trên remote sẽ giúp làm lạnh căn phòng nhanh chóng với luồng thổi mạnh tối đa ở nhiệt độ thấp nhất trong vòng 2 phút sau khi vận hành. Không những thế người dùng có thể thay đổi hướng gió thổi tùy ý ngay cả khi đã kích hoạt chế độ.

Vận hành êm ái

Độ ồn của dàn lạnh khi vận hành chỉ có 18dB(A) mang đến một không gian yên tĩnh cho gia đình bạn nhờ:

- Quạt lồng sóc: Kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt mang đến những luồng thổi mạnh mẽ nhưng yên tĩnh.

Thiết kế Khí động học tối ưu: Giúp tối ưu hóa sức mạnh và hướng thổi của luồng gió nhờ thiết kế cánh đảo gió kép.

Chế độ giấc ngủ: Giảm nhẹ nhiệt độ để cơ thể giải tỏa thân nhiệt, sau 120 phút tự động trở về mức nhiệt độ ban đầu đã cài đặt.

Ưu điểm khác

- 4 chế độ gió, đảm bảo đáp ứng đa dạng nhu cầu làm mát.

- Hệ thống trao đổi nhiệt máy lạnh phủ lớp Bluefin chống ăn mòn.

- Hộp kim loại bảo vệ bo mạch hạn chế cháy nổ, bảo đảm an toàn.

- Vô cùng tiện lợi khi có tính năng Tự khởi động lại khi có điện.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứThương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnhR32
Loại máyInverter - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh1.0 HP (1.0 Ngựa) - 8.871 Btu/h - 2.6 kW
Sử dụng cho phòngDiện tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí
Nguồn điện (Ph/V/Hz)1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện0.99 kWh
Kích thước ống đồng Gas (mm)6/10
Chiều dài ống gas tối đa (m)20 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF5.29
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnhMSY-JW25VF
Kích thước dàn lạnh (mm)28 x 83.8 x 22.8 cm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)8 Kg
DÀN NÓNG
Model dàn nóngMUY-JW25VF
Kích thước dàn nóng (mm)45.4 x 66 x 23.5 cm
Trọng lượng dàn nóng (Kg)18 Kg

Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế