Máy lạnh Mitsubishi Heavy inverter 2.5 HP SRK24YW
- 12%

Máy lạnh Mitsubishi Heavy inverter 2.5 HP SRK24YW

Online Giá Rẻ Quá

23,799,000₫
26,990,000₫ (-12%)
Thương hiệu Mitsubishi
Mã SP : SRK24YW
2.5HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Thông tin chi tiết Máy lạnh Mitsubishi Heavy inverter 2.5 HP SRK24YW

Máy lạnh Mitsubishi Heavy inverter 2.5 HP SRK24YW là một thiết bị làm mát thuộc dòng tiêu chuẩn đến từ thương hiệu Mitsubishi Heavy nổi tiếng. Cùng tìm hiểu bài viết để biết thêm nhiều thông tin hơn về chiếc máy lạnh này nhé!

Chức năng tiện nghi

 

Chiếc máy lạnh Mitsubishi Heavy inverter 2.5 HP SRK24YW là  thiết bị sở hữu nhiều chức năng tiện nghi vào loại bậc nhất như:

  • Có thể chọn góc độ lên hoặc xuống tùy theo độ rộng mà bạn mong muốn
  • Có các góc đảo cánh lên hoặc xuống
  • Chế độ ghi nhớ vị trí của cánh đảo
  • Máy có thể tự động chọn góc thổi chếch để giúp việc làm lạnh được thực hiện tối đa
  • Chế độ đảo gió tự động,…

Chức năng tự kiểm tra lỗi và bảo dưỡng

Bên cạnh chức năng tiện nghi đáng gờm, máy lạnh HP SRK24YW còn sở hữu cả chức năng tự kiểm tra lỗi và bảo dưỡng giúp bảo vệ máy một cách tối ưu nhất, làm tăng tuổi thọ cũng như độ bền của máy.

Trường hợp máy lạnh hoạt động và gặp sự cố, bộ vi của máy sẽ xử lí và tiến hành chẩn đoán báo lỗi. Việc còn lại là ta sẽ liên hệ với cơ sở sửa chữa uy tín để xử lí mà người sửa chữa không cần phải kiểm tra nhiều chi tiết để tìm chỗ hỏng vì máy đã báo sẳn.

Chức năng thuận tiện và kinh tế

Phải nói máy lạnh HP SRK24YW là một chiếc máy lạnh sở hữu quá nhiều tính năng tối ưu và có lợi cho người sử dụng. Máy được trang bị nhiều ưu điểm đáp ứng được mọi tiêu chí cũng như mong muốn của người dùng.

Một số chế độ máy sở hữu mang đến nhiều trải nghiệm thú vị cho người dùng như:

  • Chế độ ngủ: Khi bật chế độ ngủ, bạn sẽ có một giấc ngủ ngon và sâu hơn mà không sợ bị lạnh buốt khi về đêm.
  • Chế độ tiết kiệm điện: Dù máy được duy trì ở chế độ tiết kiệm điện nhưng luồng khí lạnh máy thổi ra vẫn mang đến sự thoải mái, dễ chịu cho người dùng.
  • Chế độ khử ẩm: Quá trình này được thực hiện thông qua thao tác làm gián đoạn chu kì làm lạnh của máy một cách có kiểm soát.
  • Chế độ hẹn giờ tắt/ mở máy: Chế độ này giúp bạn có thể chủ động trong việc tắt và mở máy sao cho phù hợp với nhu cầu.
  • Chế độ định giờ khởi động: Chế độ giúp bạn có thể khởi động máy sớm hơn thời gian mở máy mà bạn đã cài đặt trước đó, giúp không gian nhà bạn luôn mát mẻ, thư giãn.

Có thể nói Máy lạnh Mitsubishi Heavy inverter 2.5 HP SRK24YW là một lựa chọn tuyệt vời và đúng đắn cho mọi gia đình. Hãy sở hữu ngay một chiếc để cảm nhận rõ hơn về những chức năng tuyệt vời này nhé!

Thông số kỹ thuật 
Công suất2.5 HP
Công nghệ Inverter
Loại máy1 chiều lạnh
Công suất điện tiêu thụ1.88 kW
Loại gasR32
Tính năng nổi bậtCông nghệ tỏa đều khí Jet Engine
Tính năng tự làm sạch
Tính năng khử trùng, diệt khuẩn bằng ion âm
Làm lạnh nhanh
Hẹn giờ tự động tắt/mở máy
Thông số dàn lạnh
Công suất24.000 Btu/h
Nhãn năng lượng5
Kích thước và trọng lượng
Kích thước dàn lạnh339 x 1197 x 262 mm
Kích thước dàn nóng640 x 800 (+71) x 290 mm
Trọng lượng dàn nóng15.5 kg
Trọng lượng dàn nóng42 kg
Bảo hành và xuất xứ
Bảo hành24 tháng
Xuất xứThái Lan
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế