Máy lạnh Daikin Inverter 1.0 HP FTKB25XVMV
- 28%

Máy lạnh Daikin Inverter 1.0 HP FTKB25XVMV

Online Giá Rẻ Quá

8,590,000₫
11,990,000₫ (-28%)
Thương hiệu Daikin
Mã SP : FTKB25XVMV-1
1.0HP 1.5HP 2.0HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Tổng quan thiết kế của điều hòa Daikin FTKB25XVMV

Dàn lạnh:

Điều hòa Daikin 9000BTU FTKB25XVMV mang sắc trắng trang nhã, thiết kế tuy đơn giản nhưng lại vô cùng tinh tế giúp bạn có thể dễ dàng kết hợp với hầu hết các không gian nội thất hiện nay.

Điều hòa Daikin có thiết kế nhỏ gọn

Dàn nóng:

Dàn nóng của máy điều hòa Daikin 2023 có thiết kế nhỏ gọn nên có thể dễ dàng lắp đặt ngay cả những vị trí khó như bên ngoài trời.

Ống dẫn môi chất lạnh được làm bằng đồng nên có khả năng trao đổi nhiệt cao, từ đó sẽ mang đến khả năng làm lạnh nhanh cũng như tiết kiệm điện năng hơn cho sản phẩm.

Hệ thống các lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ 2 lớp tĩnh điện là lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước sẽ giúp ngăn chặn sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết để nâng cao tuổi thọ cho sản phẩm.

Ngoài ra, chiếc điều hòa Daikin inverter này có được tích hợp môi chất lạnh thế hệ mới R32 với rất nhiều ưu điểm nổi bật như: Làm lạnh nhanh, hơi lạnh giữ lâu hơn và tiết kiệm điện năng hơn.

Công nghệ làm lạnh của điều hòa Daikin 9000BTU

Chiếc điều hòa Daikin này được trang bị công suất làm lạnh lên đến 9000BTU nên sẽ có khả năng làm mát cho các căn phòng có diện tích dưới 15m2.

Điều hòa Daikin làm lạnh nhanh

Khi kích hoạt chế độ Power Full trên điều khiển, điều hòa Daikin sẽ điều chỉnh để máy nén và quạt dàn lạnh hoạt động với công suất cao nhất. Nhờ vậy, mà sẽ mang đến cảm giác mát lạnh gần như là tức thì cho người sử dụng.

Điều hòa Daikin FTKB25XVMV bảo vệ sức khỏe với các công nghệ lọc không khí

Phin lọc Enzym Blue trên máy điều hòa Daikin inverter có tác dụngkhử mùi, loại bỏ các tác nhân gây dị ứng có trong không khí.

Phin lọc Enzyme Blue

Phin lọc PM2.5 sẽ giúp điều hòa lọc sạch các hạt bụi bẩn có kích thước nhỏ (kể cả bụi PM 2.5). Mang đến cho ngừi sử dụng bầu không khí trong lành, có lợi cho sức khỏe.

Chức năng chống ẩm mốc

Khi các bạn kích hoạt chức năng chống ẩm mốc trên điều khiển thì quạt dàn lạnh của máy vẫn sẽ hoạt động thêm 10 – 15 phút sau khi máy ngừng hoạt động. Điều này là để hong khô toàn bồ bề mặt của dàn tản nhiệt. Giúp cho bề mặt của dàn tản nhiệt luôn khô ráo, hạn chế tích tụ bụi bẩn cũng như sự phát triển của các vi khuẩn gây hại.

Công nghệ tiết kiệm điện của điều hòa Daikin FTKB25XVMV

Công nghệ tiết kiệm điện inverter không những giúp máy điều hòa Daikin có thể duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm dịu mà còn giúp máy có thể tiết kiệm điện từ 30 – 45% so với các dòng máy điều hòa thông thường. Chính vì vậy mà sản phẩm đã được dán taem năng lượng 5 sao của bộ công thương.

Công nghệ inverter

Lưu ý: Số sao càng lớn thì độ tiết kiệm điện sẽ càng cao (số sao lớn nhất hiện tại là 5).

Đa dạng tiện ích sử dụng

Chế độ hẹn giờ bật/tắt:  Giúp người dùng có thể tùy ý điều chỉnh hoạt động của điều hòa theo nhu cầu của mình. Nhờ vậy mà sẽ hạn chế được tình trạng hao phí điện năng không cần thiết.

Chế độ hút ẩm của điều hòa Daikin có tác dụng hút bớt độ ẩm trong căn phòng, xua tan đi cảm giác khó chịu vì căn phòng luôn ướt nhẹt mỗi khi trời mưa hay nồm.

Chế độ tự khởi động lại sau khi có điện giúp máy có thể thiết lập lại các thông số như: chế độ, nhiệt độ… mà không cần đến sự can thiệp của người dùng.

Chế độ Quiet giúp giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình vận hành. Mang đến không gian yên tĩnh cho người dùng.

Điều hòa Daikin đa dạng tiện ích sử dụng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại điều hòaĐiều hòa treo tường
Công suất lạnh8500 Btu/h (3400 ~ 9900)
Phạm vi làm lạnh10m² → 15m²
Chiều1 chiều lạnh
Công nghệ Inverter
Độ ồn dàn lạnh36 / 32 / 27 / 23 dB
Độ ồn dàn nóng47 / 44 dB
Môi chất làm lạnhR32
Điện áp vào (Nguồn cấp)1 pha – 220V (Dàn nóng)
Công suất điện920 W (200 ~ 1100)
Kích thước dàn lạnh
(khối lượng)
285 × 770 × 242 mm
(8 kg)
Kích thước dàn nóng
(khối lượng)
418 × 695 × 244 mm
(19 kg)
Đường kính ống đồngØ6 + Ø10
Chiều dài đường ống3m → 15m
Chênh lệch độ cao tối đa12m
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;