Máy lạnh Daikin 2.0 HP Inverter FTKC50UAVMV
- 22%

Máy lạnh Daikin 2.0 HP Inverter FTKC50UAVMV

Online Giá Rẻ Quá

18,290,000₫
23,590,000₫ (-22%)
Thương hiệu Daikin
Mã SP : FTKC50UAVMV
2.HP 1.HP 1.5HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Giới thiệu Máy lạnh Daikin Inverter cao cấp 2HP FTKC50UAVMV

  • Điều hòa Daikin Inverter FTKC series giúp tiết kiệm dài hạn bằng việc giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với các dòng máy không có chức năng INVERTER. Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
  • Thiết kế mặt nạ Coanda độc đáo đưa luồng gió đi dọc theo trần nhà, phân bổ không khí tươi mát đều khắp phòng tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể, giúp mang lại cảm giác thoải mái tối đa.

Daikin FTKC series

Daikin FTKC series

Thông số kỹ thuật máy lạnh Daikin Inverter cao cấp 2HP FTKC50UAVMV

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
Loại máyCO/HPCO
Công nghệ inverter 
Công suất làm lạnh
HP
KW
BTU/H
2
5.2 (1.4 – 6.0)
17,700 (4,800 – 20,500)
Công suất sưởi
HP
KW
BTU/H
0
0
0
Phạm vi làm lạnh hiệu quả*m2<=27
Điện năng tiêu thụW1,365 (360 – 1,740)
Tiết kiệm điện ★★★★★
Hiệu suất năng lượng (CSPF) 6.26
THÔNG TIN DÀN LẠNH
Model FTKC50UVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)mm295 x 990 x 281
Trọng lượngkg13
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh)dbA44 / 40 / 35 / 27
THÔNG TIN DÀN NÓNG
Model RKC50UVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)mm595 x 845 x 300
Trọng lượngkg32
Độ ồn (Cao / Cực thấp)dbA49/43
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;