Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG
- 19%

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG

Online Giá Rẻ Quá

15,990,000₫
19,690,000₫ (-19%)
Thương hiệu Toshiba
Mã SP : H18C4KCVG
2HP 1.5HP 1.HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V là dòng sản phẩm tiết kiệm điện năng nhờ có công nghệ Hybrid Inverter và chế độ Eco. Ngoài ra, đảm bảo không khí trong lành bởi trang bị các công nghệ lọc khuẩn như bộ lọc chống nấm mốc, công nghệ tinh lọc không khí Ultra Fresh và công nghệ chống bám bẩn Magic Coil.

Tổng quan thiết kế

Máy lạnh Toshiba Inverter có thiết kế màu trắng và vỏ máy bằng nhựa kết hợp với viền bo tròn, trơn nhẵn mang đến sự hiện đại.

Dàn nóng có ống dẫn gas bằng đồng có độ bền cao, tránh được sự ăn mòn. Lá tản nhiệt bằng nhôm sẽ giúp làm lạnh nhanh và gọn nhẹ nên dễ dàng lắp đặt.

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V - Tổng quan thiết kế

Công nghệ làm lạnh  

- Máy lạnh Toshiba này có công suất làm lạnh là 2 HP - 17.000 BTU vì vậy phù hợp với không gian có diện tích từ 20 - 30 m2 (từ 60 đến 80 m3).

- Khi chế độ Hi Power được bật, máy lạnh sẽ tăng công suất hoạt động để giảm 3°C so với nhiệt độ cài đặt ban đầu giúp hơi lạnh nhanh chóng lan tỏa không gian.

Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only sẽ tạo ra luồng gió giống như một chiếc máy quạt, phù hợp dùng cho những ngày thời tiết mát mẻ.

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V - Công nghệ làm lạnh

Cơ chế thổi gió

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V sử dụng cơ chế điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay, đưa hơi lạnh lan tỏa nhanh khắp phòng. 

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V - Cơ chế thổi gió

Công nghệ tiết kiệm

Công nghệ Hybrid Inverter sẽ giúp máy lạnh làm lạnh nhanh, hoạt động ổn định và êm ái với độ ồn là 25 - 48/49 dB, sản phẩm có tem 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.84).

- Với chế độ Eco máy lạnh sẽ tự động giảm 1℃ sau 1 giờ (tối đa 2℃) nhấn nút, qua đó tiết kiệm 25% điện năng khi sử dụng.

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V - Công nghệ tiết kiệm điện

Bảo vệ sức khỏe với các công nghệ lọc không khí

Bộ lọc chống nấm mốc sẽ giúp lọc bụi bẩn, chất gây kích ứng mang lại không gian trong lành. Ngoài ra, lưới lọc có thể dễ dàng tháo ra để vệ sinh khi cần.

Công nghệ tinh lọc không khí Ultra Fresh sẽ lọc sạch bụi bẩn kích thước nhỏ, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và phân hủy được mùi hôi trong không gian.

Công nghệ chống bám bẩn Magic Coil làm tăng khả năng lọc bụi, tăng tuổi thọ do được phủ lớp chống bám cặn bẩn cho dàn lạnh.

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V - Công nghệ lọc không khí

Tiện ích 

Hẹn giờ tắt máy là chế độ bạn có thể tùy ý hẹn giờ để máy tự tắt theo nhu cầu (từ 0.5 - 12 giờ) giúp tiết kiệm điện.

- Máy lạnh sẽ tự khởi động lại khi có điện đúng với chế độ, nhiệt độ đã được cài đặt trước đó.

Chức năng hút ẩm sẽ hút bớt hơi ẩm có trong không khí nên tạo được sự thoải mái cho người dùng nhất là những ngày mưa hoặc ngày có độ ẩm cao.

Chức năng tự làm sạch hoạt động sau khi máy tắt trong 30 phút để sấy khô dàn lạnh tránh ẩm mốc, nâng cao tuổi thọ máy.

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V - Chức năng tự làm sạch

Máy lạnh Toshiba 2 HP Inverter RAS-H18C4KCVG-V sở hữu nhiều công nghệ nhằm phục vụ nhu cầu làm lạnh có thể kể đến như công nghệ Inverter, chế độ Eco, Hi Power, bộ lọc chống nấm mốc, công nghệ tinh lọc không khí Ultra Fresh, công nghệ chống bám bẩn Magic Coil,…với công suất 2 HP phù hợp cho không gian có diện tích từ 20 - 30 m2.

Thông tin sản phẩm

  • Loại máy:

    Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)

  • Inverter:

    Máy lạnh Inverter

  • Công suất làm lạnh:

    2 HP - 17.000 BTU

  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:

    Từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³)

  • Công suất sưởi ấm:

    Không có sưởi ấm

  • Độ ồn trung bình:

    25-48/49 dB

  • Dòng sản phẩm:

    2022

  • Sản xuất tại:

    Thái Lan

  • Thời gian bảo hành cục lạnh:

    2 năm

  • Thời gian bảo hành cục nóng:

    Máy nén 2 năm

  • Chất liệu dàn tản nhiệt:

    Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm

  • Loại Gas:

    R-32

Mức tiêu thụ điện năng

Khả năng lọc không khí

Công nghệ làm lạnh

  • Chế độ gió:

    Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay

  • Công nghệ làm lạnh nhanh:

    Hi Power

Tiện ích

Thông số kích thước/ lắp đặt

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế