Máy lạnh Midea 1HP MSAFIII -10CRN8
- 16%

Máy lạnh Midea 1HP MSAFIII -10CRN8

Online Giá Rẻ Quá

4,349,000₫
5,190,000₫ (-16%)
Thương hiệu Midea
Mã SP : 10CRN8
1.HP 1.5HP 2HP 2.5HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Công suất làm lạnh tức thì, thiết kế sang trọng

Máy lạnh treo tường Midea MSAFIII-10CRN8 (1.0Hp) có công suất làm lạnh 9.000 Btu/h cùng với chế độ làm lạnh nhanh Turbo cho bạn được tận hưởng cảm giác mát lạnh ngay tức thì.

Ngoài ra, máy giúp tối ưu hóa chi phí điện khi công suất tiêu thụ điện mức thấp là 1.55 kW.

 

may-lanh-midea-msaf-18crn8-2-0-hp-2_1

 

Cảm biến hướng gió tới vị trí điều khiển từ xa nhờ tính năng Follow me

Máy lạnh Midea MSAFIII-10CRN8 với khả năng điều chỉnh hướng gió tự động theo remote, hoặc khi người dùng cầm remote thì tính năng Follow me giúp bạn luôn có được cảm giác mát mẻ khi ở bất cứ nơi nào trong phòng.

 

may-lanh-midea-msaf-18crn8-2-0-hp-3

 

Lớp phủ Golden Fin trên dàn lạnh, dàn nóng chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ máy.

Công nghệ Golden Fin màu vàng trên máy lạnh Midea được phủ lên cả cục lạnh và nóng giúp chống bám bẩn, ăn mòn vật liệu và khả năng trao đổi nhiệt cao hơn. So với máy lạnh không có Golden Fin thì sản phẩm có công nghệ này cho hiệu năng hoạt động tốt hơn.

 

may-lanh-midea-msaf-18crn8-2-0-hp-4

 

Ghi nhớ chế độ làm lạnh ưa thích vô cùng tiện lợi của Favourite Cool

Để ghi nhớ và cài đặt sẵn chế độ làm lạnh mà gia đình bạn hay sử dụng trên Midea MSAFIII-10CRN8 thì chế độ Favourite Cool có thể giúp tiết kiệm thời gian, tiện lợi, chế độ sẽ tự động bật khi đã cài đặt trước.

 

may-lanh-midea-msaf-18crn8-2-0-hp-5

 

Chế độ ngủ đêm vận hành êm ái, mang lại cho bạn giấc ngủ ngon, không lo cảm lạnh vào ban đêm

 

may-lanh-midea-msaf-18crn8-2-0-hp-6

 

Self-cleaning (tự động làm sạch)

Bên trong máy lạnh, dàn bay hơi với lá nhôm được làm sạch và khô một cách tự động giúp máy lạnh luôn trong tình trạng thông thoáng nhằm đảm bảo bạn luôn luôn được hít thở trong một môi trường không khí thoáng mát, sạch sẽ và cũng giúp tăng tuổi thọ cho máy lạnh.

 

may-lanh-midea-msaf-18crn8-2-0-hp-7

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứThương hiệu: Trung Quốc - Sản xuất tại: Việt Nam
Loại Gas lạnhR32
Loại máyKhông inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh1.0 HP (1 Ngựa) - 9.000 Btu/h
Sử dụng cho phòngDiện tích 10 - 15 m² hoặc từ 30 - 45 m³ khí (thích hợp cho phòng ngủ)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện0.78 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)6.35 / 9.52
Chiều dài ống gas tối đa (m)20 (m)
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)8 (m)
DÀN LẠNH
Kích thước dàn lạnh (mm)805 x 285 x 195 (mm)
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)8,1 (Kg)
DÀN NÓNG
Kích thước dàn nóng (mm)765 x 435 x 285 (mm)
Trọng lượng dàn nóng (Kg)24 (Kg)

Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế