Máy lạnh Comfee Inverter 1HP 10VDGC
- 18%

Máy lạnh Comfee Inverter 1HP 10VDGC

Online Giá Rẻ Quá

6,199,000₫
7,590,000₫ (-18%)
Thương hiệu Comfee
Mã SP : 10VDGC
1.HP 2HP

Giao hàng & thanh toán

  • 🚕 Giao hàng lắp đặt nhanh chóng trong nội thành TP.HCM
  • 💰 Thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt khi nhận hàng
  • 📞 Giao Hàng Hoả Tốc 0936.627.139 A Hòa Làm việc từ 08h00 - 17h00 (không nghỉ trưa)
  • 📍 8A Nguyễn Văn Bứa - Ấp 2 - Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP HCM Mở cửa từ thứ 02 - thứ 07 hàng tuần
  • 🛒 Ngoài Giờ Làm Việc Và Ngày Lễ Nghỉ Vui lòng đặt hàng qua website và Zalo

Máy lạnh Comfee Inverter 1HP 10VDGC là dòng máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) sở hữu công nghệ Inverter và bộ vi xử lý E-Max tiết kiệm điện năng. Đặc biệt, thiết bị sở hữu màng lọc kép Dual với khả năng lọc bụi, kháng khuẩn tốt, đem lại bầu không khí trong lành.

Tổng quan thiết kế

Dàn lạnh: 

- Thiết kế tông màu trắng chủ đạo, lớp vỏ bằng nhựa. Trang bị màn hình LED hiển thị nhiệt độ, tiện lợi quan sát nhiệt độ đang cài đặt để điều chỉnh, đặc biệt là vào ban đêm.

Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V - Dàn lạnh

Dàn nóng: 

Ống dẫn gas bằng đồng với khả năng dẫn nhiệt tốt, làm lạnh nhanh. Lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ lớp chống ăn mòn Golden Coating có độ bền cao, làm giảm tác động của Oxy hóa, ngăn chặn nấm mốc, vi khuẩn phát triển và có thể chịu được mọi tác động từ môi trường bên ngoài.

- Cánh tản nhiệt và van điều tiết của dàn nóng được nâng cấp thiết kế để tiết kiệm 30% điện năng so với trước. 

- Bo mạch nguồn (PCB) của máy lạnh cũng được cải tiến vượt bậc, nên có thể tương thích với điện áp yếu hoặc cao để đảm bảo máy lạnh luôn hoạt động ổn định mà không cần đến ổn áp riêng. Điện áp sử dụng là 150V-260V.

Lưu ý: Khi lắp đặt ống đồng chiều dài tối đa là 15m (Không dùng bẫy dầu), chiều dài tối đa 25m (Có dùng bẫy dầu) và chênh lệch chiều cao tối đa giữa cục nóng và lạnh tối đa 10m.

Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V - Dàn nóng

Công nghệ tiết kiệm điện

Chế độ tiết kiệm điện thông minh Eco mode: ở chế độ này, máy lạnh tiêu thụ mức điện năng thấp giúp tiết kiệm 71% điện năng mà vẫn đảm bảo làm lạnh tốt mang đến cảm giác thoải mái, mát lạnh. 

Công nghệ Inverter: tiết kiệm điện năng tiêu thụ đến 60%, máy vận hành bền bỉ, độ ồn thấp.

Bộ xử lý E-Max: máy nén đảm bảo hoạt động ổn định và liên tục ở tốc độ thấp chỉ 12Hz, điều này giúp tối ưu điện năng sử dụng, đồng thời giúp máy nén vận hành êm ái và bền bỉ hơn so với dòng thông thường đến 16 lần. 

Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V - Công nghệ tiết kiệm điện

Công nghệ làm lạnh 

- Công suất 9500 BTU/H đem lại hiệu quả làm lạnh tối ưu cho không gian có diện tích dưới 15m².

- Công nghệ làm lạnh Hyper Tech: động cơ của máy lạnh Comfee hoạt động mạnh mẽ, chỉ sau 40s khi mở máy lạnh nhiệt độ dàn lạnh sẽ đạt 23°C, mang đến cảm giác mát lạnh mà không phải chờ đợi lâu. 

Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V - Công nghệ làm lạnh

Cơ chế thổi gió

Tính năng Follow me là tính năng thông minh vì được trang bị cảm biến cao cấp trên Remote giúp máy lạnh cảm nhận nhiệt độ xung quanh và tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp, đảm bảo môi trường luôn có nhiệt độ phù hợp. 

Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay đưa hơi lạnh tỏa nhanh chóng khắp phòng.

Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V - Cơ chế thổi gió

Khả năng lọc không khí

Màng lọc kép Dual với thiết kế 2 màng lọc giúp nâng cao khả năng lọc không khí.

  • Màng lọc bụi sẽ loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn có hại trong không khí.
  • Màng lọc mùi với lớp than hoạt tính sẽ làm phân hủy các chất độc hại Formaldehyde, Amoniac và Benzen hạn chế ảnh hưởng tới sức khỏe. Đặc biệt có thể ngăn mùi khó chịu như mùi thức ăn, mùi hôi khác,... có trong không khí mang đến không gian trong lành.

Chế độ tự làm sạch Active-Clean sẽ tự động vệ sinh dàn lạnh sau khi hoạt động giúp tăng khả năng kháng khuẩn, tiết kiệm chi phí vệ sinh định kỳ và bảo vệ sức khoẻ gia đình bạn với một không gian sống trong lành, sạch khuẩn. 

Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V - Khả năng lọc không khí

Tiện ích

- Công nghệ AI Cool: cho phép người dùng có thể điều khiển máy lạnh dễ dàng thông qua ứng dụng NetHome Plus, và có thể chủ động điều khiển từ xa bằng giọng nói. 

Chế độ tự khởi động lại khi mất điện: cho phép máy lạnh tự động vận hành lại khi có điện trở lại, chế độ gió và nhiệt độ y như cài đặt cũ trước khi mất điện. 

Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V - Tiện ích

Chế độ Breeze Away (Avoid me): điều chỉnh hướng gió lên cao, tránh việc hơi lạnh thổi trực tiếp vào người, bảo vệ sức khoẻ. 

Chế độ hút ẩm: làm giảm độ ẩm trong không khí để mang đến không gian khô ráo, thoáng đãng. 

Tự chẩn đoán lỗi thông minh: màn hình LED hiển thị lỗi, thuận tiện cho việc chỉnh sửa và bảo dưỡng kịp thời.

Chế độ ngủ Sleep: độ ồn cực thấp (20dB), máy lạnh Comfee sẽ luôn vận hành êm ái, đảm bảo cho bạn trọn đêm tĩnh lặng ngon giấc. 

- Màn hình cảm biến ánh sáng: màn hình LCD hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh sẽ tự động cảm biến để giảm bớt độ sáng (hoặc tắt hẳn) và tắt âm thanh báo hiệu khi môi trường ánh sáng yếu đi. 

- Đèn trên remote: giúp bạn dễ dàng sử dụng điều khiển vào ban đêm. 

Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V - Tiện ích

Nhìn chung, Máy lạnh Comfee Inverter 1HP 10VDGC hoạt động với công suất 9500 BTU/H phù hợp với những không gian có diện tích dưới 15, được trang bị công nghệ Inverter cùng bộ xử lý E-Max tiết kiệm điện năng, màng lọc kép Dual đảm bảo không khí luôn trong lành và mát mẻ, nhiều tiện ích tiện lợi đem đến không gian thoải mái, mát lạnh cho bạn và cả gia đình.

Thông tin sản phẩm

  • Loại máy: Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)

  • Inverter: Máy lạnh Inverter

  • Công suất làm lạnh: 1 HP - 9.500 BTU

  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Dưới 15m² (từ 30 đến 45m³)

  • Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm

  • Độ ồn trung bình: 40.5/34/32 dB

  • Dòng sản phẩm: 2023

  • Sản xuất tại: Thái Lan

  • Thời gian bảo hành cục lạnh: 2 năm

  • Thời gian bảo hành cục nóng: Máy nén 2 năm

  • Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm phủ lớp chống ăn mòn Golden Coating

  • Loại Gas: R-32

Mức tiêu thụ điện năng

  • Tiêu thụ điện: 0.745 kW/h

  • Nhãn năng lượng: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.37)

  • Công nghệ tiết kiệm điện: Eco Biến tần Inverter với bộ vi xử lý E-Max

Khả năng lọc không khí

  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Màng lọc kép Dual: Lọc bụi 0.7 mm, lọc mùi

Công nghệ làm lạnh

  • Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay

  • Công nghệ làm lạnh nhanh: Hyper Tech

Tiện ích

  • Tiện ích: Tự khởi động lại khi có điện

    Remote có đèn LED

    Follow me - chức năng cài đặt nhiệt độ tại vị trí remote

    Chức năng tự chẩn đoán lỗi

    Chế độ tự làm sạch Active-Clean

    Chế độ tiết kiệm chủ động Gear mode

    Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ

    Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh

    Chức năng hút ẩm

    Hẹn giờ bật tắt máy

    Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only - chỉ làm mát, không làm lạnh

    Công nghệ AI Cool - điều khiển thiết bị bằng Smart Phone

    Chế độ Avoid Me (Breeze Away)

Thông số kích thước/ lắp đặt

  • Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: Dài 72.6 cm - Cao 29.1 cm - Dày 21 cm - Nặng 8.2 kg

  • Kích thước - Khối lượng dàn nóng: Dài 79.5 cm - Cao 49.5 cm - Dày 26 cm - Nặng 21.7 kg

  • Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tối thiểu 3m - Tối đa 25m (dùng bẫy dầu)

  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10m

  • Dòng điện vào: Dàn lạnh

  • Kích thước ống đồng: 6/10

  • Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: 1

  • Hãng: Comfee

 

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                180.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                200.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                220.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  120.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                180.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32
 
                     7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế