MÔ TẢ SẢN PHẨM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Xuất xứ | Thương hiệu: Nhật - Sản xuất tại: Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R32 |
Loại máy | Mono - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 2.0HP (2.0 Ngựa) - 17.064 Btu/h - 7.9 kW |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 24 - 30 m² hoặc 72 - 90 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 1.795 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 6/12 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 25 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 15 m |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 3.0 |
DÀN LẠNH |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 30.7 x 87.5 x 21.7 cm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 10.5 Kg |
DÀN NÓNG |
Kích thước dàn nóng (mm) | 55 x 80 x 28 cm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 34 Kg |
Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.
STT |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 |
Chi phí nhân công lắp máy |
|
|
|
1.1 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) |
Bộ |
|
250.000 |
1.2 |
Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) |
Bộ |
|
300.000 |
1.3 |
Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) |
Bộ |
|
350.000 |
2 |
Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
|
|
|
2.1 |
Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU |
Mét |
|
180.000 |
2.2 |
Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU |
Mét |
|
200.000 |
2.3 |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU |
Mét |
|
220.000 |
3 |
Giá đỡ cục nóng |
|
|
|
3.1 |
Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) |
Bộ |
|
120.000 |
3.2 |
Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) |
Bộ |
|
180.000 |
3.3 |
Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) |
Bộ |
|
250.000 |
3.4 |
Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) |
Bộ |
|
300.000 |
4 |
Dây điện |
|
|
|
4.1 |
Dây điện 2x1.5mm |
Mét |
|
17.000 |
4.2 |
Dây điện 2x2.5mm |
Mét |
|
22.000 |
5 |
Ống nước |
|
|
|
5.1 |
Ống thoát nước mềm |
Mét |
|
10.000 |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
|
20.000 |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
|
40.000 |
6 |
Chi phí khác |
|
|
|
6.1 |
Aptomat 1 pha |
Cái |
|
90.000 |
6.2 |
Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường |
Mét |
|
50.000 |
6.3 |
Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) |
Bộ |
|
50.000 |
7 |
Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
|
|
|
7.1 |
Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) |
Bộ |
|
150.000 |
7.2 |
Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) |
Bộ |
|
200.000 |
7.3 |
Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) |
Bộ |
|
100.000 |
7.4 |
Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) |
Bộ |
|
300.000 |
7.5 |
Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) |
Bộ |
|
150.000 |
7.6 |
Chi phí nạp gas (R410A, R32 |
|
|
7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế